PHÂN CÔNG CÔNG TÁC
- Thứ ba - 04/01/2022 09:03
- In ra
- Đóng cửa sổ này
|
Phân công công tác cho giáo viên, nhân viên
(năm học: 2021 – 2022)
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG PTDTBT TH PHÌNH GIÀNG
Căn cứ Điều 11 Điều lệ trường Tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số
28/2020/TT-BGD&ĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ GD&ĐT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hiệu trưởng ;
Căn cứ Quyết định số 1784-/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của UBND huyện Điện Biên Đông Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Điện Biên Đông;
Căn cứ văn bản số: 831/PGDĐT-CMTH ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ trọng tâm giáo dục Tiểu học năm học 2021-2022;
Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường trong việc thực hiện kế hoạch, nhiệm vụ năm học 2021-2022;
Xét đề nghị của Phó Hiệu trưởng trường PTDTBT TH Phình Giàng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Điều chỉnh phân công công tác cho giáo viên, nhân viên trường PTDTB TH Phình Giàng, năm học: 2021 - 2022 gồm các ông (bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2: Các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 được hưởng lương, chế độ phụ cấp chức vụ và các khoản phụ cấp khác (nếu có) theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Phó Hiệu trưởng, Tổ trưởng chuyên môn, Bộ phận kế toán, các tổ chức Đoàn thể trong nhà trường và các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 - VT |
HIỆU TRƯỞNG |
DANH SÁCH PHÂN CÔNG CÔNG TÁC GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, NĂM HỌC 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số: …/QĐ-HT ngày 30 tháng 12 năm 2021
của Hiệu trưởng trường PTDTBT Tiểu học Phình Giàng)
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | DÂN TỘC | TĐ VH | TĐ CM | CHỨC VỤ, NHIỆM VỤ |
KIÊM NHIỆM | GHI CHÚ |
1 | Nguyễn Thị Thu Hoàn | 14/4/1970 | Kinh | 12/12 | ĐH | Hiệu trưởng (Dạy 2 tiết/tuần môn LS&ĐL lớp 5A1) |
Phụ trách chung | |
2 | Hoàng Thị Biên | 09/6/1983 | Kinh | 12/12 | ĐH | Phó Hiệu trưởng (Dạy 4 tiết/tuần môn Khoa lớp 4A1 và 5A1) | 1. Chuyên môn. 2. Bán trú. 3. Phong trào CBGV-NV. 4. Dự án Nuôi em. 5. Trang Web. |
|
3 | Nguyễn Ngọc Minh | 25/3/1984 | Kinh | 12/12 | ĐH | Phó Hiệu trưởng (Dạy 4 tiết/tuần môn Toán + lớp 4A1 và 5A1) | 1. Phổ cập 2. Cơ sở vật chất - Theo dõi thiết bị - tài sản. - Xây dựng, tu sửa, lao động…). 3. Xuất - nhập kho 4. Phong trào của HS. |
|
4 | Ma Thị Nhung | 06/2/1989 | Tày | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 1A1 | Tổ trưởng tổ 1 | |
5 | Quàng Thị Loan | 27/9/1992 | Thái | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 1A2 | Tổ phó tổ 1 | |
6 | Nguyễn Thị Thơ | 27/3/1986 | Kinh | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 1A3 | ||
7 | Vàng Thị Dùa | 13/5/1994 | Mông | 12/12 | CĐ | Chủ nhiệm lớp 1A4 | ||
8 | Lò Văn Ngoan | 15/8/1985 | Thái | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 2A1 | CTCĐ - Thủ quỹ chi tiêu nội bộ của nhà trường | |
9 | Đỗ Thị Kim Thoa | 03/11/1986 | Kinh | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 2A2 | ||
10 | Mùa A Dế | 12/8/1989 | Mông | 12/12 | CĐ | Chủ nhiệm lớp 2A3 | Tổ trưởng tổ 2 | |
11 | Nguyễn T. Thu Huyền | 17/9/1979 | Kinh | 12/12 | CĐ | Chủ nhiệm lớp 3A1 | Tổ trưởng +Thư ký HĐ+Thư ký CM | |
12 | Lường Văn Đoan | 20/11/1981 | Thái | 9/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 3A2 | ||
13 | Vàng A Dua | 25/7/1990 | Mông | 12/12 | CĐ | Chủ nhiệm lớp 3A3 | ||
14 | Tòng Thị Mai Linh | 05/5/1983 | Thái | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 4A1 | Tổ trưởng tổ 4 | |
15 | Quách Thị Loan | 24/3/1987 | Kinh | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 4A2 | ||
16 | Vì Văn Đích | 28/4/1982 | Thái | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 4A3 | P.CTCĐ | |
17 | Lường Thị Binh | 04/3/1985 | Thái | 12/12 | ĐH | Dạy Toán +; Tiếng Việt + lớp 1A1, 2A1, 3A1 | ||
18 | Trần Đức Hoàng | 16/01/1987 | Kinh | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 5A1 | Tổ trưởng tổ 5 | |
19 | Nguyễn Thị Thu Hà | 12/7/1976 | Kinh | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 5A2 | Tổ phó tổ 5 | |
20 | Lò Văn Việt | 12/7/1983 | Lào | 12/12 | ĐH | Chủ nhiệm lớp 5A3 | ||
21 | Nông Tiến Sỹ | 27/7/1981 | Tày | 12/12 | CĐ | Dạy LS&ĐL khối 4, 5 | Thống kê, báo cáo+Trang Web+CSDL | |
22 | Phạm Văn Quyết | 21/4/1973 | Kinh | 12/12 | ĐH | Dạy TN&XH khối 1, 2, 3 | ||
23 | Lường Văn Phòng | 09/10/1984 | Thái | 12/12 | CĐ | Dạy Giáo dục thể chất | ||
24 | Lường Văn Kết | 15/10/1975 | Thái | 9/12 | CĐ | Dạy Đạo đức; Khoa học khối 4. | ||
25 | Tòng Văn Cơi | 05/10/1972 | Thái | 9/12 | ĐH | Dạy Kỹ thuật khối 4, 5 và Khoa học khối 5 | ||
26 | Tổng Văn Ngọc | 17/5/1990 | Thái | 12/12 | CĐ | Dạy Tin học | BTĐTN+CSDL Thư viện+Thủ quỹ. Dự án nuôi e. | |
27 | Nguyễn Trọng Đức | 08/6/1988 | Kinh | 12/12 | ĐH | Dạy Mỹ thuật; Thủ công khối 3. | ||
28 | Lường Văn Kim | 26/4/1986 | Thái | 12/12 | ĐH | Dạy Âm nhạc | TPTĐ | |
29 | Cháng A Chỉnh | 29/12/1989 | Mông | 12/12 | TC | Nhân viên Y tế | ||
30 | Lường Văn Công | 18/4/1988 | Thái | 12/12 | CĐ | Nhân viên Kế toán | ||
31 | Vàng Thị Thu Phương | 10/5/1996 | Mông | 12/12 | CQĐT | Nhân viên Phục vụ | ||
32 | Vừ Thị Dúa | 06/3/1992 | Mông | 12/12 | CQĐT | Nhân viên Phục vụ |